Công nghệ biến tần Inverter
Tiết kiệm điện với Cảm biến thế hệ mới Eco Patrol
Cảm biến bụi khí – Patrol Sensor
Làm lạnh không khô
|
||||||
Hệ thống lọc khí e-ion với Cảm biến bụi khí kiểu mới Advanced+Plus
Tác dụng 2 trong 1 – điều hòa và lọc khí
Chế độ làm lạnh nhanhChế độ hoạt động siêu êm
Dàn tản nhiệt màu xanh
Tự khởi động lại ngẫu nhiênMáy có khả năng tự khởi động theo 32 chế độ chênh lệch thời gian sau sự cố mất điện. Chức năng này giúp ngăn ngừa hiện tượng quá tải sau khi có điện lại. Lợi ích của Điều hòa Panasonic Inverter CU/CS-S9RKH-8 |
Điều khiển biến tần Inverter |
Công nghệ inverter liên tục điều chỉnh tốc độ quay của máy nén, đem lại hiệu suất hoạt động tối ưu trong suốt thời gian vận hành. |
Hệ thống lọc khí e-ion Advanced Plus |
Các e-ion được giải phóng để bắt giữ bụi bẩn và nấm mốc trong không khí. Màng lọc e-ion tích điện dương sẽ hút giữ các hạt bụi bẩn và làm sạch toàn bộ phòng. |
Cảm biến bụi khí kiểu mới |
Cảm biến giám sát chất lượng không khí và thông báo mức độ bẩn bằng màu hiển thị. Chức năng lọc khí sẽ khởi động ngay khi phát hiện bụi bẩn. |
Chức năng khử mùi |
Với chức năng này, không còn mùi khó chịu sau khi khởi động máy. Điều này có được do quạt gió tạm ngưng hoạt động trong thời gian mùi khó chịu được xử lý. |
Mặt trước máy có thể tháo ra và lau chùi |
Chế độ làm lạnh không khô |
Điều khiển nhiệt độ chính xác giúp ngăn cản sự suy giảm nhanh chóng độ ẩm trong phòng khi duy trì nhiệt độ cài đặt. |
Chế độ hoạt động siêu êm |
Chỉ cần nhấn nút “Quiet”để giảm độ ồn của khối trong nhà xuống thêm 3dB. Chức năng này đặc biệt phù hợp khi trong phòng có trẻ đang ngủ. |
Chế độ khử ẩm nhẹ |
Bắt đầu bằng cách làm lạnh để giảm độ ẩm. Sau đó máy sẽ thổi gió liên tục từng đợt ngắn để làm khô phòng mà không làm thay đổi nhiệt độ nhiều. |
Cánh đảo gió dài và rộng |
Cánh đảo gió kiểu dáng mới được tích hợp chung với lá đảo gió, giúp tăng cường lượng gió thổi ra. |
Điều chỉnh hướng gió (lên xuống) |
Điều chỉnh hướng gió ngang bằng tay |
Chế độ vận hành tự động |
Chức năng bật/tắt 24 tiếng |
Chế độ hẹn giờ theo thời gian vận hành máy (giờ và phút) có thể cài đặt một lần. Hoặc có thể cài đặt cho cả hai thời điểm bật và tắt. |
Điều khiển từ xa với màn hình LCD |
Đường ống dài |
Khoảng cách tối đa giữa dàn nóng và dàn lạnh với model S10KKH là 15m. |
Nắp bảo trì máy mở phía trên |
Chức năng tự kiểm tra lỗi |
Khi xảy ra sự cố bất thường, máy tự động chẩn đoán và thông báo ký tự mã lỗi. Điều này giúp sửa chữa nhanh chóng hơn. |
Thông số Kỹ thuật Điều hòa Panasonic Inverter CU/CS-S9RKH-8
Model | Khối trong nhà | CS-S9RKH-8 |
Khối ngoài trời | CU- S9RKH-8 | |
Không khí sạch hơn | Công nghệ nanoe-G | Có |
Chức năng khử mùi | Có | |
Mặt trước máy có thể tháo và lau rửa | Có | |
Thoải mái | Chức năng ECONAVI | Có |
Điều nhiệt sinh học | Có | |
AUTOCOMFORT | Có | |
Công nghệ Inverter | Có | |
Làm lạnh không khô | Có | |
Chế độ hoạt động siêu êm | Có | |
Chế độ làm lạnh nhanh | Có | |
Chế độ khử ẩm nhẹ | Có | |
Tùy biến hướng gió thổi | Có | |
Tự động đảo chiều hoạt động (Hai chiều) | Có | |
Kiểm soát khởi động chức năng sưởi ấm | Có | |
Tiện dụng | Chức năng hẹn giờ kép BẬT TẮT 24 tiếng | Có |
Điều khiển từ xa với màn hình LCD | Có | |
Tin cậy | Tự khởi động lại ngẫu nhiên (32 mẫu thời gian) | Có |
Dàn tản nhiệt màu xanh | Có | |
Đường ống dài (Số chỉ độ dài ống tối đa) | 15m | |
Nắp bảo trì máy ở phía trước | Có | |
Chức năng tự kiểm tra lỗi | Có | |
Công suất làm lạnh (Btu/ giờ) | 9,000 (2,860 – 9,310) | |
Công suất làm lạnh (kW) | 2.64 (0.84 – 2.73) | |
EER (Btu/hW) | 11.4 | |
EER (W/W) | 3.3 | |
Thông số điện | Điện áp (V) | 220 |
Cường độ dòng điện (220V / 240V) (A) | 3.9 | |
Điện vào (W) | 790 (235-830) | |
L/giờ | 1.6 | |
Pt/ giờ | 3.4 | |
Lưu thông khí | m³/phút | 10.1 |
ft³/phút | 355 | |
Kích thước | Khối trong nhà (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 290 x 870 x 214 |
Khối ngoài trời (Cao x Rộng x Sâu) (mm) | 511 x 650 x 230 | |
Khối lượng tịnh | Khối trong nhà (kg) / (lb) | 9 / 21 |
Khối ngoài trời (kg) / (lb) | 20 / 46 | |
Đường kính ống dẫn | Ống lỏng (mm) | 6.35 |
Ống ga (mm) | 9.52 | |
Nguồn cấp điện | Khối trong nhà | |
Chiều dài ống chuẩn | 7.5m | |
Chiều dài ống tối đa | 15m | |
Chênh lệch độ cao tối đa | 5m | |
Lượng môi chất lạnh cần bổ sung | 15g/m |
Reviews
There are no reviews yet.